HYUNDAI PORTER 150
NGÔI SAO DÒNG TẢI NHẸ
- Động cơ mạnh mẽ
- Khung gầm tiên tiến
- Tiện nghi hiện đại
Chỉ từ: Liên hệ
Đăng ký lái thửTổng quan
Động cơ mạnh mẽ
Động cơ Turbo Diesel 2.5L CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn, cho công suất tối đa là 130 mã lực tại 3.000 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút…..
Hệ thống phanh hiệu quả
Hyundai NEW PORTER 150 an toàn hơn với hệ thống phanh chính xác và mạnh mẽ, giúp thu ngắn quãng đường phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành..
Ngoại hình đẹp mắt
Hyundai New Porter 150 sở hữu ngoại hình đẹp mắt, thiết kế tối ưu cho góc nhìn rộng cùng nhiều tiện ích hữu dụng.
Nội thất tiện nghi
Xe được trang bị những tiện nghi hiện đại biến cabin xe trở nên trang nhã như những chiếc xe du lịch.
An toàn hơn
Xe sở hữu những tính năng an toàn hàng đầu với khóa vi sai, hỗ trợ lực phanh cũng như cửa sổ điều khiển điện.
Ngoại thất
Gương chiếu hậu góc rộng
Thùng hàng
Thùng hàng New Porter 150 có sức chứa lớn cùng chiều cao tối ưu cho việc bốc xếp hàng hóa.
Hộp dụng cụ có sức chứa lớn
Nội thất
Ghế lái điều chỉnh vị trí
Giá để cốc tiện dụng
Hộc để đồ trên cánh cửa
Hốc để kính và đèn trần.
Hộc để đồ phía trước.
Vận hành
An toàn
Khóa vi sai chủ động.
Hệ thống phanh hiệu quả.
Cửa sổ điều khiển điện
Thông số
New Porter 150 | Mẫu xe | ||
---|---|---|---|
New Porter 150 | |||
Thông số chung | |||
Động cơ | Turbo Diesel 2.5L CRDi | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2,497 | ||
Đường kính xi lanh và hành trình piston (mm) | 91 x 96 | ||
Tỉ số nén | 16.4:1 | ||
Công suất tối đa (ps/rpm) | 130/3.800 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 255/1.500 ~ 3.500 | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | ||
Hệ thống phanh | Kiểu | Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp với hệ thống phanh chính | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Phía trước | Thanh xoắn lò xo | |
Phía sau | Lá nhíp | ||
Ống nhún | Dầu | ||
Thanh cân bằng | Thanh xoắn ở trục trước : ᶲ 25 | ||
Vành & Lốp | Vành xe | Thép | |
Cỡ vành trước | 5.5L x 15” | ||
Cỡ vành sau | 4J x 13” | ||
Cỡ lốp trước | 195/70R15C – 8PR | ||
Cỡ lốp sau | 145R13C – 8PR | ||
Lốp dự phòng | Cùng cỡ | ||
Trang bị | Tay lái trợ lực | • | |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | • | ||
Cửa kính điều chỉnh điện | • | ||
Đồng hồ tốc độ | • | ||
Hỗ trợ tựa lưng | • | ||
Điều hòa chỉnh cơ | • | ||
Cụm đèn sương mù | • | ||
Hốc để kính | • | ||
Hộp để dụng cụ | • | ||
Hệ thống Audio (AM/FM + USB + Bluetooth) | • | ||
* Lưu ý: Thông tin và trang thiết bị trong bảng này chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm |